Ý nghĩa của từ trợ cấp là gì:
trợ cấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trợ cấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trợ cấp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trợ cấp


Cấp tiền để giúp đỡ khi khó khăn. | : ''Tiền '''trợ cấp''' hàng tháng.'' | : '''''Trợ cấp''' khó khăn đột xuất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trợ cấp


đgt. Cấp tiền để giúp đỡ khi khó khăn: tiền trợ cấp hàng tháng trợ cấp khó khăn đột xuất.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trợ cấp


đgt. Cấp tiền để giúp đỡ khi khó khăn: tiền trợ cấp hàng tháng trợ cấp khó khăn đột xuất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trợ cấp


cấp tiền để trợ giúp cho người thiếu thốn, khó khăn trợ cấp thất nghiệp được hưởng trợ cấp hằng tháng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trợ cấp


Có 2 loại trợ cấp phổ biến nhất: trợ cấp xuất khẩu và trợ cấp trong nước. Trợ cấp xuất khẩu là việc chính phủ dành cho doanh nghiệp một lợi thế để xuất khẩu hàng hóa, còn trợ cấp trong nước là một lợi thế không trực tiếp liên quan đến xuất khẩu.
Nguồn: mfo.mquiz.net (offline)





<< trở về trục xuất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa